TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

function key

phím chức năng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phím cơ năng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

phím ẩn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

function key

function key

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dead key

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

function key

Funktionstaste

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 Funktionstaste

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

function key

 clé de fonction

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

touche de fonction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Funktionstaste /f/M_TÍNH/

[EN] dead key, function key

[VI] phím ẩn, phím chức năng

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

function key /IT-TECH/

[DE] Funktionstaste

[EN] function key

[FR] touche de fonction

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

function key

[DE]  Funktionstaste

[VI] phím cơ năng

[EN] function key

[FR]  clé de fonction

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

function key /toán & tin/

phím chức năng

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

function key

phím chức năng Phím đặc biệt trên bàn phfm đề điều khlền một chức nãng cơ, khỏi động một thao tác máy tính riêng hoặc truyền một tín hiệu mà hếu không thì phải nhiều lần gõ phím. Là phím bất kỳ trong sổ 10 phím hoặc nhiều hớn đánh dấu từ FI, F2, F3 V.V., đặt dộc mép bên trái hoặc ngang phía trên bàn phím, vỉ cơ bản phím chức nang là phím " bố ttò lập trình được" mà ý nghĩa của nó được một chương trình hoặc, trong một sổ trường hợp, người sử dụng xác đinh. Phím chúrc nang được một chương trình ứng dụng hoặc hệ điều hành dùng đề tạo ra hoặc lệnh tắt đổi với một loạt các lệnh chung hoặc một chức nang mà bình thường không có được. Hoặc một mình hoặc trong tồ hợp với một phím khác như Control hoặc Alt, phím chức hang do đố có thề dùng cho những mục đích như gọi phương tiện trợ giúp ờ màn tính của chương trình, mở rộng hoặc dịch chuyền con trỏ, hoặc kích hoạt một chế độ đặc biệt (ghi đè hoặc làm nồi bật).