TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

future

Tương lai.<BR>~ life Kiếp sau

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đời sau

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cuộc sống tương lai. futurology Tương lai học

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tương lai

 
Từ điển toán học Anh-Việt

vị lai

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
the future

đương lai

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

future

future

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
the future

the future

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

future life

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Why learn for the future, with so brief a future?

Tương lai chỉ còn ngắn ngủi như thế thì học cho tương lai làm gì nữa?

Each future is real.

Mỗi tương lai đều có thật.

The future is beckoning.

Tương lai vẫy gọi.

Or perhaps cause lies forever in the past while effect in the future, but future and past are entwined.

Hoặc nguyên nhân có thể vĩnh viễn nằm trong quá khứ, còn kết qua lại nằm trong tương lai, nhưng tương lai và quá khứ lại quấn chặt lấy nhau.

In fact, this is a world without future.

Đây quả là một thế giới không tương lai.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

vị lai

future

đương lai

the future, future life

Từ điển toán học Anh-Việt

future

tương lai

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

future

Tương lai.< BR> ~ life Kiếp sau, đời sau, cuộc sống tương lai. futurology Tương lai học

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

future

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

future

future

n. time after now (“We can talk about it in the future.”); ad. in the time to come (“All future meetings will be held in this room.”)