Việt
Tương lai.<BR>~ life Kiếp sau
đời sau
cuộc sống tương lai. futurology Tương lai học
tương lai
vị lai
đương lai
Anh
future
the future
future life
Why learn for the future, with so brief a future?
Tương lai chỉ còn ngắn ngủi như thế thì học cho tương lai làm gì nữa?
Each future is real.
Mỗi tương lai đều có thật.
The future is beckoning.
Tương lai vẫy gọi.
Or perhaps cause lies forever in the past while effect in the future, but future and past are entwined.
Hoặc nguyên nhân có thể vĩnh viễn nằm trong quá khứ, còn kết qua lại nằm trong tương lai, nhưng tương lai và quá khứ lại quấn chặt lấy nhau.
In fact, this is a world without future.
Đây quả là một thế giới không tương lai.
the future, future life
Tương lai.< BR> ~ life Kiếp sau, đời sau, cuộc sống tương lai. futurology Tương lai học
n. time after now (“We can talk about it in the future.”); ad. in the time to come (“All future meetings will be held in this room.”)