Việt
Xi mạ
Anh
GALVANISING
electroplating
galvanisation
Đức
Galvanisieren
Galvanisierung
Verzinkung
Pháp
zingage
galvanisation,galvanising /INDUSTRY-METAL/
[DE] Galvanisierung; Verzinkung
[EN] galvanisation; galvanising
[FR] galvanisation; zingage
[EN] electroplating, galvanising
[VI] Xi mạ
sự mạ diện Việc phủ lên sát hay thép một lớp kẽm (zinc), hoặc bằng cánh nhúng trong kém có chất trợ dung ở nhiệt độ khoảng 450°C, hoặc bằng cậch trầm tích điện (electrodeposition) từ các dung dịch sulfat nguội. Kém có khả năng bảo vệ sắt khỏi sự ăn mòn cỏa khí quyển ngay cả khi lớp phủ bị rách, vì kẽm hay bị axit cacbonic tác dụng, tạo nên một lớp vỏ bảo vệ bằng cacbonat kẽm. Lớp vô ít dòn hơn và bền lâu hơn được tạo nên bằng cách kết hập nhôm (aluminium) với kẽm. Hợp kim này không dễ dàng hàn như kẽm nguyên chất, nhưng đã trở nên thông dụng vì chất dẻo xâm mói nối đã thay thế được các mối nổi hán