TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geophone

máy thu địa chấn

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

máy dò âm thanh dưới đất

 
Tự điển Dầu Khí

máy ghi địa chấn

 
Tự điển Dầu Khí

địa chấn kỳ

 
Tự điển Dầu Khí

maý thu địa chất

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

geophone

geophone

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

geotector

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

seismograph

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

seismometer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

geophone

Geophon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erdhörer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

geophone

géophone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geophone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sismometre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Geophon /nt/D_KHÍ, THAN/

[EN] geophone

[VI] máy thu địa chấn

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geophone /SCIENCE/

[DE] Geophon

[EN] geophone

[FR] géophone

geophone,geotector,seismograph,seismometer /SCIENCE,ENERGY-MINING/

[DE] Erdhörer; Geophon

[EN] geophone; geotector; seismograph; seismometer

[FR] geophone; sismometre

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

geophone

maý thu địa chất

Tự điển Dầu Khí

geophone

['dʒi:əfoun]

  • danh từ

    o   máy thu địa chấn; máy dò âm thanh dưới đất

    Một loại máy đo dùng trên đất liền để phát hiện năng lượng địa chấn từ dưới đất trong quá trình thăm dò địa chấn. Loại máy này chuyển đổi năng lượng địa chấn thành điện áp.

    o   máy ghi địa chấn, địa chấn kỳ

    §   up hole geophone : địa chấn kỳ thẳng đứng

    §   geophone interval : khoảng cách máy thu địa chấn

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    geophone

    máy thụ địa chấn Bộ chuyền đồi dùng trong thăm dò địa chấn, nó nhạy với chuyền dộng địa chấn tạt một vi trí trân hoặc phía dưới bỉ mặt trái đất.