Việt
máy thu địa chấn
máy dò âm thanh dưới đất
máy ghi địa chấn
địa chấn kỳ
maý thu địa chất
Anh
geophone
geotector
seismograph
seismometer
Đức
Geophon
Erdhörer
Pháp
géophone
sismometre
Geophon /nt/D_KHÍ, THAN/
[EN] geophone
[VI] máy thu địa chấn
geophone /SCIENCE/
[DE] Geophon
[FR] géophone
geophone,geotector,seismograph,seismometer /SCIENCE,ENERGY-MINING/
[DE] Erdhörer; Geophon
[EN] geophone; geotector; seismograph; seismometer
[FR] geophone; sismometre
['dʒi:əfoun]
o máy thu địa chấn; máy dò âm thanh dưới đất
Một loại máy đo dùng trên đất liền để phát hiện năng lượng địa chấn từ dưới đất trong quá trình thăm dò địa chấn. Loại máy này chuyển đổi năng lượng địa chấn thành điện áp.
o máy ghi địa chấn, địa chấn kỳ
§ up hole geophone : địa chấn kỳ thẳng đứng
§ geophone interval : khoảng cách máy thu địa chấn
máy thụ địa chấn Bộ chuyền đồi dùng trong thăm dò địa chấn, nó nhạy với chuyền dộng địa chấn tạt một vi trí trân hoặc phía dưới bỉ mặt trái đất.