TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

seismograph

địa chấn ký

 
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy ghi địa chấn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

máy ghi động đất ~ geophone địa ch ấn ký hoizontal component ~ địa chấn ký ngang long-period ~ địa chấn ký chu kỳ dài reflection ~ địa chấn ký phản xạ refraction ~ địa chấn ký khúc xạ torsion ~ địa chấn ký dây xoắn vertical motion ~ địa chấn ký dọc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy ghi động đất

 
Từ điển toán học Anh-Việt

máy địa chấn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

seismograph

seismograph

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

seismometer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geophone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geotector

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

seismograph

Seismograph

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Erdbebenmesser

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erdbebenregistriergerät

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Seismometer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Erdhörer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Geophon

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

seismograph

sismographe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

séismographe

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sismomètre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

séismomètre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

geophone

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

sismometre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển toán học Anh-Việt

seismograph

máy ghi động đất, máy địa chấn

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

SEISMOGRAPH

địa chẩn ký Một dụng cụ đo độ lớn và tãn số động đất, Xem thêm richter scale

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

seismograph /SCIENCE,TECH/

[DE] Seismograph

[EN] seismograph

[FR] sismographe; séismographe

seismograph /SCIENCE,TECH/

[DE] Seismograph

[EN] seismograph

[FR] sismographe

seismograph,seismometer /SCIENCE,TECH/

[DE] Seismograph; Seismometer

[EN] seismograph; seismometer

[FR] sismomètre; séismographe; séismomètre

geophone,geotector,seismograph,seismometer /SCIENCE,ENERGY-MINING/

[DE] Erdhörer; Geophon

[EN] geophone; geotector; seismograph; seismometer

[FR] geophone; sismometre

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

seismograph

địa chấn ký, máy ghi động đất ~ geophone địa ch ấn ký hoizontal component ~ địa chấn ký ngang ( ghi thành phần chấn động ngang) long-period ~ địa chấn ký chu kỳ dài reflection ~ địa chấn ký phản xạ refraction ~ địa chấn ký khúc xạ torsion ~ địa chấn ký dây xoắn vertical motion ~ địa chấn ký dọc (ghi thành phần chấn động dọc )

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Seismograph /m/XD, V_LÝ/

[EN] seismograph

[VI] địa chấn ký, máy ghi địa chấn

Erdbebenmesser /m/XD/

[EN] seismograph

[VI] địa chấn ký, máy ghi địa chấn

Erdbebenregistriergerät /m/V_LÝ/

[EN] seismograph

[VI] địa chấn ký, máy ghi địa chấn

Tự điển Dầu Khí

seismograph

['saizməgrɑ:f]

o   địa chấn ký

Dụng cụ dùng để ghi năng lượng sóng đàn hồi.

§   amplification seismograph : địa chấn ký khuếch đại

§   critical damping seismograph : địa chấn ký tắt dần tới hạn

§   horizontal seismograph : địa chấn ký nằm ngang

§   vertical seismograph : địa chấn ký thẳng đứng

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

seismograph

An instrument for recording the phenomena of earthquakes.