Việt
động tác
cử chỉ
ký hiệu chỉ động tác
điệu bộ sự cử động của bất cứ phần nào trên cơ thể để diễn đạt hoặc nhấn mạnh một ý nghĩ hay cảm xúc.
Điệu bộ
Anh
gesture
In the dead of night these cursed citizens wrestle with their bedsheets, unable to rest, stricken with the knowledge that they cannot change a single action, a single gesture.
Trong màn đêm tĩnh lặng, những kẻ phải gánh chịu lời nguyền này cứ trằn trọc trên giường, không yên, họ giày vò bởi biết rằng không thay đổi được chút gì trong hành động và cử chỉ của mình.
Điệu bộ, cử chỉ, động tác
cử chỉ, điệu bộ sự cử động của bất cứ phần nào trên cơ thể để diễn đạt hoặc nhấn mạnh một ý nghĩ hay cảm xúc.
A movement or action of the hands or face, expressive of some idea or emotion.
động tác; ký hiệu chỉ động tác