Việt
đi đến
đi tới
Anh
go to
Pháp
GO TO
Should he go to the woman’s house in Fribourg?
Có nên đến thăm người đàn bà ở Fribourg không?
Ten thousand fill the arcades of Kramgasse or go to work on Speichergasse or take their children to the park.
Những lối đi mái vòm ở Speichergasse có cả vạn người, họ đi tới chỗ làm ở Speichergasse hay dắt con cái ra công viên.
Such people eat when they are hungry, go to their jobs at the millinery or the chemist’s whenever they wake from their sleep, make love all hours of the day.
Những người như vậy ăn khi họ đói, đi làm ở hiệu bán quần aoskhi họ thức dậy, giờ nào cũng lên giường với người tình được.
At the end of the summer, some of the boys go to university in Berne or in Zürich, some work in their fathers’ businesses, some travel to Germany or France in search of a job.
Cuối hè, có vài cậu vào đại học ở Berne hay Zürich, vài cậu làm việc trong hãng của bố, vài cậu khác sang Đức hay Pháp tìm việc.
And if she does not go to Lake Geneva on 23 June 1905, she will not meet a Catherine d’Épinay walking on the jetty of the east shore and will not introduce Mlle. d’Épinay to her son Richard.
Nếu ngày 23.6.1905 bà không đi chơi hồ Genève thì sẽ không gặp một cô Cathérine d’Espinay nào đó đi dạo trên con đê nơi bờ hồ phía Đông và bà sẽ không giới thiệu được cô d’Espinay với cậu con trai tên Richard.
GO TO /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE]
[EN] GO TO
[FR] GO TO
đi đến (lệnh)