TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grabber

bộ đoạt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thiết bị nắm lấy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gàu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

grabber

grabber

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

grabber

bộ đoạt L Thiết bj đề bắt dữ liệu. Thông thường nhất, thuật ngữ liên quán tới một kiều bộ nhớ video máy tính đặc biệt vốn nhận dữ liệu ảnh đồ họa từ camera video hoặc nguồn video động hoàn toàn khác; phần cứng bắt dứ liệu và đưa nố vào bộ nhớ được gọi là bộ đoạt khung hoặc bộ số hóa video. 2. Ngoài ra, phần mềm " chọn nhanh" ảnh màn hình đang hiện bằng cách chuyền một phần bộ nhớ video vào tệp trên đĩa. 3. Trong một số chương trình ứng dụng dựa trên đồ họa, một loại con trỏ chuột đặc biệt.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

grabber

gàu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

grabber

bộ đoạt (dữ liệu), thiết bị nắm lấy