Việt
bảng đồ họa
bàn vẽ đồ họa
bảng vẻ đồ họa
bảng đồ hoạ
bảng Rand
Anh
graphics tablet
Rand tablet
graphics pad
data tablet
digitizer
digitizer tablet
Đức
Grafiktablet
Grafiktablett
Grafikblock
Datentablett
graphisches Tablett
Pháp
tablette graphique
tablette à numériser
data tablet,digitizer,digitizer tablet,graphics tablet /IT-TECH/
[DE] Datentablett; graphisches Tablett
[EN] data tablet; digitizer; digitizer tablet; graphics tablet
[FR] tablette graphique; tablette à numériser
Grafiktablett /nt/M_TÍNH/
[EN] graphics tablet
[VI] bảng đồ hoạ
Grafikblock /m/M_TÍNH/
[EN] Rand tablet, graphics pad, graphics tablet
[VI] bảng đồ hoạ, bảng Rand
[DE] Grafiktablet
[VI] bảng vẻ đồ họa
[FR] tablette graphique
graphics tablet /toán & tin/
bàng đò họa Cũng còn gọl là bảng số hóa (digitizing tablet). Tấm chất dẻo phẳng hình chữ nhật có hệ mạch điện tử ở dưới lốp mặt, dùng cùng với thiết bj trỏ trong nhiều chương trình ứng dụng kỹ thuật và thiết kế cũng như tròng công việc minh họà. Khi di chuyền dụng cụ trỏ trên bề mặt bảng thì vị trí của dụng cụ được dịch tới vị trí con trỏ đặc biệt trên màn hình. Dụng cụ trỏ dùng VỚI bảng đồ họa thường là bút (còn gọi là bút vẽ) hoặc puck.