Việt
trọng lực kế
Anh
gravity meter
gravimeter
Đức
Gravimeter
Schwerkraftmesser
Pháp
gravimètre
gravimeter,gravity meter /SCIENCE/
[DE] Gravimeter; Schwerkraftmesser
[EN] gravimeter; gravity meter
[FR] gravimètre
['græviti 'mi:tə]
o trọng lực kế
Dụng cụ dùng để đo sự chênh lệch trong gia tốc trọng lực ở những vị trí khác nhau. Trọng lực được đo bằng gal hoặc miligal. Loại thiết bị này nhạy cảm với thay đổi mật độ của các đá ở dưới đất và được dùng trong thăm dò địa vật lý dầu mỏ để phát hiện những vòm muối, những nếp lối và vòm, những rạn và đứt gãy.