Việt
Phạm tội
có tội
tội lỗi
Anh
guilty
Besso, who had never gotten along with his father, felt griefstricken and guilty.
Vì Besso có xung khắc với bố nên anh lấy làm buồn rầu, cảm thấy mình có lỗi.
He feels slightly guilty for asking his friend to take him along on this Sunday afternoon.
Anh hơi áy náy vì đã bảo bạn cho đi cùng vào buổi chiều Chủ nhật này.
Phạm tội, có tội, tội lỗi
ad. having done something wrong or in violation of a law; responsible for a bad action