TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hacker

hacker

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

kẻ bẻ khóa điện tử

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

người truy cập trái phép

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tin tặc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

hacker

hacker

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

hacker

Hacker

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

hacker

fouineur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

pirate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bidouilleur informatique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hacker

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

piocheur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hacker /IT-TECH/

[DE] Hacker

[EN] hacker

[FR] fouineur; pirate

hacker /IT-TECH/

[DE] Hacker

[EN] hacker

[FR] bidouilleur informatique; hacker; piocheur

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

hacker

hackơ Người sử dụng hệ máy tính mà khổng cố mục đích mang tính xầy dựng riêng hoặc không được phép thực sự. Ban đầu, hackơ là người mê máy tính - người hoàn toàn say mê lập trình máy tính và công nghệ máy tính. Vào những năm 1980, với sự xuất hiện các máy tính cá nhân và mạng máy tính quay chọn số, hackơ đã mang nghĩa xấu, thường chỉ người nào đó bí mật thâm nhập vào máy tính của người khác, xem xét kỹ hoặc can thiệp vào các chương trình hoặc dữ liệu nhớ ở các máy tính đó. Mặc dù, chính xác hơn, cố thề gọi người như thế là " cracker" (kẻ phá hoại). Hackơ còn cố nghĩa người nào đó, ngoài lập trình thật sự, muổn tách riêng các hệ điều hành và các chương trình đề xem xem cái gì khiến cho chúng hoạt động.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hacker

hacker; kẻ bẻ khóa điện tử, người truy cập trái phép; tin tặc