Hallucination :
[EN] Hallucination :
[FR] Hallucination:
[DE] Halluzination:
[VI] (tâm thần) hư giác, nhận thức sai của giác quan về những sự việc không có thật. Có nhiều loại : hư giác về nghe (auditory hallucination), nghe tiếng thì thầm trong tai, hư giác về thấy (visual hallucination), thấy vật nhỏ đi hoặc to ra, hư giác về ngửi (olfactive hallucination), cho rằng thân hình mình tỏa ra mùi thối, hư giác về vị giác (gustatory.hallucination) ngọt thì cho là chua, đắng, hư giác về sờ mó (tactile hallucination) luôn có cảm giác như kiến bò. Các loại hư giác trên có thể xảy ra trong bệnh tâm thần phân liệt, hưng cảm (mania), động kinh do vùng thái dương của não bị tổn hại, trúng phong (stroke), sử dụng ma túy.