TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hallucination

Ảo giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ảo ảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ma dã

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

hallucination

hallucination

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

illusion

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
hallucination :

Hallucination :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

hallucination :

Halluzination:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

hallucination :

Hallucination:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

ma dã

illusion, hallucination

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hallucination

Ảo giác, ảo ảnh

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Hallucination :

[EN] Hallucination :

[FR] Hallucination:

[DE] Halluzination:

[VI] (tâm thần) hư giác, nhận thức sai của giác quan về những sự việc không có thật. Có nhiều loại : hư giác về nghe (auditory hallucination), nghe tiếng thì thầm trong tai, hư giác về thấy (visual hallucination), thấy vật nhỏ đi hoặc to ra, hư giác về ngửi (olfactive hallucination), cho rằng thân hình mình tỏa ra mùi thối, hư giác về vị giác (gustatory.hallucination) ngọt thì cho là chua, đắng, hư giác về sờ mó (tactile hallucination) luôn có cảm giác như kiến bò. Các loại hư giác trên có thể xảy ra trong bệnh tâm thần phân liệt, hưng cảm (mania), động kinh do vùng thái dương của não bị tổn hại, trúng phong (stroke), sử dụng ma túy.