Việt
được đệm kín khít
đóng kín
bảo vệ một chất chống các khí nguy hiểm hoặc khí ăn mòn
Anh
hermetically sealed
Đức
abgeschlossen
(thuộc) được gắn kín Được gắn kín là tính từ chỉ phương pháp bảo vệ một thiết bị trên máy bay bằng cách rút hết khí khỏi vỏ bọc của nó và dùng thuốc hàn gắn kín lại để hơi ẩm không thể lọt vào trong.
[hə:'metikəli 'si:ld]
o đóng kín
o bảo vệ một chất chống các khí nguy hiểm hoặc khí ăn mòn