homicide :
sát nhân, giết người. [L] a/ felonious homicide, (Mỹ) murder in the first degree - tội sát nhân cố ý, có dự tính, có ý chí (cố sát, ám sát), b/ excusable homicide, (Mỹ) murder in the second degree (manslanghter) - sát nhân được khoan mien hoặc do võ ý hoặc do phòng vệ chinh đáng (ngộ sát). c/ justifiable homicide - tội giết người có the biện minh, phạm tội trong khi thi hành cóng vụ hay trong mục dich hợp pháp, Thí dụ : hành động cùa đao phủ. (Tclan) culpable homicide - giet người không dự mưu. - homicide squaden - đội hình sự.