homoousian
1. Đồng tính đồng thể, đồng chất, đồng thể [xem: kinh tin kính (Nicene Creed) biểu đạt tín lý từ ngữ sau: (Ngôi Con với Ngôi Cha đồng một bản chất và (đồng) tự lập thể)] 2. H- :kẻ theo đồng chất luận, bản thể tương đồng luận [chỉ những người ở thế kỷ thứ