homogeneity
Đồng chủng, đồng chất, đồng tính.
homogenous
Thuần nhất, đồng đều, đồng chất
homoousian
1. Đồng tính đồng thể, đồng chất, đồng thể [xem: kinh tin kính (Nicene Creed) biểu đạt tín lý từ ngữ sau: (Ngôi Con với Ngôi Cha đồng một bản chất và (đồng) tự lập thể)] 2. H- :kẻ theo đồng chất luận, bản thể tương đồng luận [chỉ những người ở thế kỷ thứ
homogeneous
Thuộc đồng chủng, đồng loại, đồng chất, đồng tính, thuộc tương tự, đẳng chất, thuần chất, thuần nhất.< BR> ~ society Xã hội thuần chất [xã hội chỉ có 1 chủng tộc, 1 văn hóa, 1 loại hệ tư tưởng, 1 loại tôn giáo].
unity
1. Đơn nhất, độc nhất, duy nhất, tính đơn nhất 2. Hợp nhất, thống nhất, hợp nhất tính, nhất trí tính 3. Kết hợp, liên hợp, đồng chất, đồng thức, đồng dạng.< BR> ~ of Christian marriage Duy nhất tính của hôn nhân Kitô hữu.< BR> ~ of mandkind Nhất thể tính của