TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

homo

người

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi đồng tính luyến ái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng ngắn gọn của danh từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đồng tính luyến ái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuần nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

homo

HOMO

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der heutige Mensch (Homo sapiens) ist die einzige Art der Gattung Menschen.

Con người thông thái (Homo sapiens) là một loài của chi Người.

So heißt der Mensch mit wissenschaftlicher Bezeichnung Homo sapiens, der Hafer Avena sativa, die Backhefe Saccharomyces cerevisiae und das bekannte E. coli Bakterium Escherichia coli.

Thí dụ tên khoa học của loài người là Homo sapiens, của lúa mạch Avena sativa, men bánh Saccharomyces cerevisiae và của loài vi khuẩn nổi tiếng Escherichia coli.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei werden harte Homo- oder Copolymere auf elastische Polymere aufgepfropft (Bild 3).

Trong phản ứng này, các polymer đồng thể cứng hoặc copolymerđược ghép để tạo ra polymer đàn hồi (Hình3).

Von der Homopolymerisation spricht man immer dann, wenn gleiche Monomere zu einem Makromolekül verbunden werden (griechisch: homo = gleich).

Ta chỉ gọi là trùng hợp thường khi các monomer giống nhau cấu tạo nên một đại phân tử (tiếng Hy Lạp: homo = đồng thể).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

hoch; homo

Cao; đồng chất

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

homo /(inđekl. Adj.) (Jargon)/

dạng ngắn gọn của danh từ;

Homo /[ho:mo], der, -, ...mines [...mine:s] (Biol.)/

người; con người;

Homo /der; -s, -s (ugs.)/

người đồng tính luyến ái (Homosexueller);

homo /gen [-'ge:n] (Adj.) (bildungsspr.)/

đồng thể; thuần nhất; đồng nhất; đồng chất;

homo /log [-'lo:k] (Adj.)/

(Biol ) tương tự;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Homo /m, -hominis, -homines/

người, con người.

Homo /m -s, -s (khẩu ngữ)/

ngưòi đồng tính luyến ái.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

HOMO

[EN] HOMO (highest occupied molecular orbital)

[VI] HOMO