TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

homo

người

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi đồng tính luyến ái.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng ngắn gọn của danh từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đồng tính luyến ái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuần nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

homo

HOMO

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

homo /(inđekl. Adj.) (Jargon)/

dạng ngắn gọn của danh từ;

Homo /[ho:mo], der, -, ...mines [...mine:s] (Biol.)/

người; con người;

Homo /der; -s, -s (ugs.)/

người đồng tính luyến ái (Homosexueller);

homo /gen [-'ge:n] (Adj.) (bildungsspr.)/

đồng thể; thuần nhất; đồng nhất; đồng chất;

homo /log [-'lo:k] (Adj.)/

(Biol ) tương tự;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Homo /m, -hominis, -homines/

người, con người.

Homo /m -s, -s (khẩu ngữ)/

ngưòi đồng tính luyến ái.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

HOMO

[EN] HOMO (highest occupied molecular orbital)

[VI] HOMO