Việt
đồng nhất
đồng thể
thuần nhất
đồng chất
cùng loại
Đồng tính đồng thể
đồng chất.
Anh
Homogeneous
homogene
consubstantial
Đức
Homogen
artgleich
homo
Es ist steifer und kratzfester als das PS-Homopolymer.
Nó cứng hơn và chịu trầy xước tốt hơn polymer đồng thể styren.
Dabei werden harte Homo- oder Copolymere auf elastische Polymere aufgepfropft (Bild 3).
Trong phản ứng này, các polymer đồng thể cứng hoặc copolymerđược ghép để tạo ra polymer đàn hồi (Hình3).
Homogene Reaktionen
Phản ứng đồng thể
Rührkessel (kontinuierlich), stationär, homogen
Bình khuấy phản ứng lý tưởng (vận hành liên tục), ổn định, đồng thể
Ideales Strömungsrohr (kontinuierlich), stationär, homogen
Bình khuấy phản ứng dạng ống lý tưởng (vận hành liên tục) ổn định, đồng thể
Đồng tính đồng thể, đồng thể, đồng chất.
đồng nhất, đồng thể, thuần nhất
homogeneous
đồng chất, đồng thể , thuần nhất
artgleich /(Adj.)/
đồng thể; cùng loại;
homo /gen [-'ge:n] (Adj.) (bildungsspr.)/
đồng thể; thuần nhất; đồng nhất; đồng chất;
đồng nhất,đồng thể
[DE] Homogen
[EN] Homogeneous
[VI] đồng nhất, đồng thể