Việt
đồng nhất
thuần nhất
đồng chất
đồng thể
đồng tính
Thuộc đồng chủng
đồng loại
thuộc tương tự
đẳng chất
thuần chất
thuần nhất.<BR>~ society Xã hội thuần chất .
tính đồng đều
Anh
Homogeneous
homogeneity
Đức
Homogen
sortenrein
gleichartig
gleichförmig
Pháp
HOMOGÈNE
homogeneity,homogeneous /toán học/
Homogeneous (adj)
homogen /adj/TOÁN/
[EN] homogeneous
[VI] thuần nhất
gleichförmig /adj/L_KIM/
[VI] đồng tính, đồng nhất
homogeneous
đồng chất, tính đồng đều, đồng nhất, thuần nhất
Thuộc đồng chủng, đồng loại, đồng chất, đồng tính, thuộc tương tự, đẳng chất, thuần chất, thuần nhất.< BR> ~ society Xã hội thuần chất [xã hội chỉ có 1 chủng tộc, 1 văn hóa, 1 loại hệ tư tưởng, 1 loại tôn giáo].
HOMOGENEOUS
đòng chắt, thuãn nhát Có các đặc tính giống hệt nhau trên toàn bộ.
homogen
đồng chất, đồng thể , thuần nhất
[, hɔmə'dʒi:njəs]
o đồng nhất
Tính chất của một chất có đặc tính và thành phần giống nhau.
[DE] HOMOGEN
[EN] HOMOGENEOUS
[FR] HOMOGÈNE
Made up of similar parts or elements.
[DE] Homogen
[EN] Homogeneous
[VI] đồng nhất, đồng thể