Việt
như nhau
giông nhau
tương tự
thuần chất
thuần nhất
đồng nhắt
đồng tính
cùng loại
cùng thứ
Anh
homogeneous
congenial
Đức
gleichartig
kongenial
verwandt
Dabei sollten sich die verklebten Kunststoffe und der abgebundene Klebstoff ähnlich in ihrem elastischen Verhalten, d. h. in ihrem Elastizitätsmodul sein, damit sie auftretende Verformungen gleichartig mitmachen können.
Như thế các chất dẻo được dán và chất dán đã liên kết và hóa cứng có tính năng đàn hồi giống nhau, nghĩa là cùng môđun đàn hồi, và nhờ thế chúng có thể trở nên như một thể thống nhất khi quá trình biến dạng xảy ra.
1) analog = entsprechend, gleichartig
(1) analog = tương tự, cùng loại
Die Drehzahl verhält sich gleichartig (analog) zur Stellung der Schalttaste. Zwischen Null und Höchstdrehzahl gibt es beliebig viele Zwischenwerte.
Do có vô số vị trí của cò điều khiển nên cũng có vô số tốc độ mũi khoan từ 0 đến tốc độ tối đa. Tốc độ thực tế của mũi khoan là tín hiệu analog thích ứng với vị trí của cò điều khiển.
kongenial, verwandt, gleichartig
gleichartig /(Adj.)/
cùng loại; cùng thứ; như nhau; giông nhau; tương tự (sehr ähnlich);
gleichartig /a/
thuần chất, thuần nhất, đồng nhắt, đồng tính, như nhau, giông nhau, tương tự; - e Größen (toán) các đại lượng đồng nhất; - e Satzglieder (văn phạm) các thành phần đồng loại của câu.