Việt
một trăm
Anh
hundred
Such variety and more exists in regions only one hundred kilometers apart.
Những khác biệt này và nhiều khác biệt nữa giữa các vùng chỉ cách nhau trăm cây số.
Three hundred meters to the south, a warbler is flying lazily over the Aare.
Ba trăm mét về phía Nam, một cánh chim từ từ vỗ cánh bay qua sông Aare.
It is graduation day at Agassiz Gymnasium. One hundred twenty-nine boys in white shirts and brown ties stand on marble steps and fidget in the sun while the headmaster reads out their names.
Hôm nay là ngày lễ phát bằng tú tài ở trường Trung học Agassiz. Một trăm hai mươi chín thanh niên áo trắng, cravát nâu đứng trên thềm đá cẩm thạch, ngọ nguậy dưới nắng nghe ông hiệu trưởng xướng danh.
một trăm (100)