Anh
hurry
Đức
Eile
When people pass on the street, they tip their hats and hurry on.
Gặp nhau trên đường phố, người ta đưa tay lên mũ chào rồi lại vội vã đi.
They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.
Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.
The Laters reason that there is no hurry to begin their classes at the university, to learn a second language, to read Voltaire or Newton, to seek promotion in their jobs, to fall in love, to raise a family. For all these things, there is an infinite span of time.
Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình. Còn khối thì giờ cho những chuyện này.
v. to do or go fast