Việt
tàu cánh ngầm
cánh thủy lực
cánh ngầm
Anh
hydrofoil
Đức
Unterwassertragflügel
Tragfläche
Tragflächenboot
cánh nâng thủy động Cánh nâng thủy động là một tấm hình cánh lái gắn ở đáy của máy bay hoặc tầu thuỷ, có tác dụng nâng chúng lên khỏi mặt nước bằng tác động thuỷ động khi các đối tượng này chuyển động với vận tốc lớn trên mặt nước.
hydrofoil /giao thông & vận tải/
Unterwassertragflügel /m/VT_THUỶ/
[EN] hydrofoil
[VI] tàu cánh ngầm
Tragfläche /f/VT_THUỶ/
[VI] cánh ngầm
Tragflächenboot /nt/VT_THUỶ/
o cánh thủy lực