Việt
bộ phận đánh lửa
CƯC mồi
chất đánh lửa
Anh
ignitor
igniter
ignition tablet
Đức
Zündstift
Zündpille
Pháp
igniteur
amorceur
declencheur
ignitor /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Zündstift
[EN] ignitor
[FR] igniteur
igniter,ignition tablet,ignitor /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Zündpille
[EN] igniter; ignition tablet; ignitor
[FR] amorceur; declencheur
Zündstift /m/KT_ĐIỆN/
[VI] bộ phận đánh lửa
bộ phận đánh lửa, chất đánh lửa
cực mồi 1. Điện cực dùng đề khỏi phát và duy trì sự phóng điện trong đèn chuyền mạch. Còn gọi là keep-alive electrode (ít dùng). 2. Điện cực dạng bút chì chế tạo từ carborundum hoặc vật Uệu dẫn điện khác vốn không bj thấm ướt bởi thủy ngân, một phần chìm trong catot thủy ngân của ignition và dồng đề mồi sự dẫn điện ờ điềm mong muốn trong mỗi chu trình dòng xoay chtèu. ..