Việt
bộ phận đánh lửa
ngòi nổ
chát cháy
chất đánh lửa
Anh
igniter
ignitor
Đức
Zünder
Zündstift
In der Kraftfahrzeugtechnik wird das Prüfen oft als Testen bezeichnet, z.B. Zündungstest, Abgastest, Bremsentest.
Trong kỹ thuật xe cơ giới, quá trình kiểm tra thường được xem là thử nghiệm, thí dụ thử nghiệm bộ phận đánh lửa, thử nghiệm khí thải, thử nghiệm phanh.
bộ phận đánh lửa, chất đánh lửa
chát cháy; bộ phận đánh lửa
Zünder /m/CT_MÁY, DHV_TRỤ/
[EN] igniter
[VI] bộ phận đánh lửa
Zündstift /m/KT_ĐIỆN/
[EN] ignitor
Zünder /m/ĐIỆN/
[VI] bộ phận đánh lửa, ngòi nổ