Việt
sự bắt chước
sự bắt chước do khơi gợi
sự bắt chước tự phát
Bắt chước
mô phỏng
sự noi gương.
Sự bắt chước.
Anh
imitation
elicited
spontaneous
simulate
simulation
imitation, simulate, simulation
Imitation
Bắt chước, mô phỏng, sự noi gương.
imitation,elicited
imitation,spontaneous
That which is made as a likeness or copy.