TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

incontinence

Không tiết dục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoang dâm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

không kiềm chế được

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

incontinence

incontinence

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

urine :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

incontinence

Inkontinenz

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Urin:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

incontinence

Incontinence

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

urine:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Incontinence,urine :

[EN] Incontinence, urine :

[FR] Incontinence, urine:

[DE] Inkontinenz, Urin:

[VI] tình trạng nước tiểu rỉ ra không kiềm chế lại được, phụ nữ và người lón tuổi dễ mắc phải Có nhiều loại : 1-xón đái khi mang xách nặng, đi bộ lâu, cười, ho..., xảy ra cho các phụ nữ sinh đẻ nhiều nên cơ bắp sàn chậu bị yếu đi, cơ vòng quanh niệu đạo giãn ra (stress incontinence). 2- xón đái vì bọng đái căng đầy nước tiểu (overflow incontinence) do nghẽn niệu đạo, ví dụ bị phình đại tuyến tiền liệt, do tổn thương dây thần kinh kiểm soát việc tiểu tiện. 3- xón đái vì bọng đái thường bị kích thích nên go bóp nhiều (urge incontinence), xảy ra khi đi, ngồi, thay đổi vị thế.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

incontinence

Không tiết dục, hoang dâm, không kiềm chế được