TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

incubation period

thời kỳ giữ trong tủ nhiệt

 
Tự điển Dầu Khí

Thời gian ủ bệnh

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

giai đoạn ủ mầm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giai đoạn ươm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giai đoạn ấp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

incubation period

incubation period

 
Tự điển Dầu Khí
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
incubation period :

Incubation period :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

incubation period :

Inkubationszeitraum :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
incubation period

Inkubationszeit

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

incubation period :

Période d'incubation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

incubation period

giai đoạn ấp

Khoảng thời gian phôi trong trứng phát triển, ví dụ: trong trại sinh sản nhân tạo. Thường là thời gian giữa trứng thụ tinh và nở những phôi cuối cùng của một số lượng trứng nhất định.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

incubation period

giai đoạn ủ mầm, giai đoạn ươm

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Inkubationszeit

[EN] Incubation period

[VI] Thời gian ủ bệnh

Tự điển Dầu Khí

incubation period

o   thời kỳ giữ trong tủ nhiệt

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Incubation period :

[EN] Incubation period :

[FR] Période d' incubation :

[DE] Inkubationszeitraum :

[VI] thời kỳ ủ bệnh, khoảng thời gian từ khi bị nhiễm trùng đến khi có triệu chứng đầu tiên.