Việt
sự lấp đầy
sự đổ đầy
vật liệu để trá kẽ hở
Anh
infilling
sự đổ đầy (khe nứt), sự lấp đầy (miệng núi lửa)
['in, filiɳ]
o sự lấp đầy, sự đổ đầy
o vật liệu để trá kẽ hở
§ infilling well : giếng tăng sản
Giếng được khoan giữa các giếng sản xuất nhằm làm tăng sản lượng và rất có thể làm tăng thu hồi cuối cùng từ vỉa chứa.