Việt
đoăn chương trình nhâp
đoạn chương trình nhập
thường trình nhập
bộ đọc
thủ tục nhập
Anh
input routine
reader
input program
Đức
Eingaberoutine
Eingabeprogramm
Leseprogramm
Pháp
programme d'entrée
sous-programme d'introduction
zone d'entrée
input program,input routine /IT-TECH,SCIENCE/
[DE] Eingabeprogramm; Eingaberoutine; Leseprogramm
[EN] input program; input routine
[FR] programme d' entrée; sous-programme d' introduction; zone d' entrée
Eingaberoutine /f/M_TÍNH/
[EN] input routine
[VI] thường trình nhập
Eingabeprogramm /nt/M_TÍNH/
[EN] input routine, reader
[VI] bộ đọc, thủ tục nhập, thường trình nhập
input routine /toán & tin/
thủ tục nhập Thủ tục điều khiên sự nạp và sự đọc các chường trình, dữ Uệu và những thủ tục khác vào máy tính đề lưu giữ hoặc sử dụng túc thời. Còn gọi là loading routine. input section đoạn nhập; vùng nhập 1. Đoạn nhập là phần chương trình điều khlền sự đọc dữ Uệu vào' bộ nhớ máy tính từ các thiết b| bên ngoài 2. Vùng nhập, xem input area.