TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

inqueest

ĐIỀU TRA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

inqueest

Inquiry

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

inqueest

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

inqueest

Enquête

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Inquiry,inqueest

[VI] ĐIỀU TRA

[FR] Enquête

[EN] Inquiry, inqueest

[VI] Tìm hiểu một vấn đề thông qua quan sát , theo dõi, và đặc biệt một số câu hỏi cho một số người, ghi kết quả rồi xử lý kết luận. Có thể tiến hành điều tra thông thường, không vận dụng toán thống kê, hoặc điều tra có xử lý thống kê. Thường dùng trong xã hội và tâm lý học (x. Test và thăm dò dư luận). Điều khó là đối tượng không chịu trả lời thành thật, che dấu hay cố tình nói sai: điều tra viên cần tiếp xúc khéo léo, đảm bảo bí mật cho đối tượng; các câu hỏi cần được nghiên cứu kỹ, làm sao cho câu trả lời đi đúng vào vấn đề, không miên man. Thường phải có môt cuộc điều tra chuẩn bị (pré - enquête) để thử nghiệm các câu hỏi và phương pháp tiến hành, tập luyện cho điều tra viên, và sau khi chỉnh lại mới tiến hành điều tra chính thức. Phương pháp điều tra áp dụng cho số đông với những đặc điểm nhất định, khác với nghiên cứu từng ca, đi sâu tìm hiểu mọi mặt của đối tượng. Trong tâm lý và xã hội học, hai phương pháp bổ sung cho nhau.