Việt
thay cho
thay thế
Anh
instead
Instead, they listen to their heartbeats.
Thay vào đó họ nghe nhịp đập của trái tim mình.
Instead, they are left alone and pitied.
Người ta thấy tội nghiệp và để họ yên thân.
Instead, he keeps to the company of men.
Thay vào đó ông chăm lo mối quan hệ với cánh đàn ông.
Instead, she smiles at him, unaware of his fear.
Thay vào đó nàng mỉm cười với chàng mà không hề hay biết về nỗi lo sợ của chàng.
Instead, events glide through the space of the imagination, materialized by a look, a desire.
Đúng hơn, mọi sự kiện trượt trong không gian của tưởng tượng.
thay cho, thay thế
ad. in the place of; taking the place of