Việt
sự cường hóa
sự tăng cường
thâm canh/thâm canh hóa
Anh
intensification
Đức
Verstärkung
The future is pattern, organization, union, intensification; the past, randomness, confusion, disintegration, dissipation.
Tương lai nghĩa là lớp lang, tổ chức, kết hợp, tăng cường, còn quá khứ có nghĩa ngẫu nhiên, hỗn mang, tan rã và phân tán.
Tăng sản lượng trong một hệ thống nông nghiệp hay nuôi trồng thủy sản thông qua tăng lượng giống thả hay mật độ cây trồng (và sản lượng mong đợi) trong vùng đất ngập nước hay vùng nước hiện có.
Verstärkung /f/FOTO/
[EN] intensification
[VI] sự tăng cường