TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

intensification

sự cường hóa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tăng cường

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thâm canh/thâm canh hóa

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

intensification

intensification

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

intensification

Verstärkung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The future is pattern, organization, union, intensification; the past, randomness, confusion, disintegration, dissipation.

Tương lai nghĩa là lớp lang, tổ chức, kết hợp, tăng cường, còn quá khứ có nghĩa ngẫu nhiên, hỗn mang, tan rã và phân tán.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

intensification

thâm canh/thâm canh hóa

Tăng sản lượng trong một hệ thống nông nghiệp hay nuôi trồng thủy sản thông qua tăng lượng giống thả hay mật độ cây trồng (và sản lượng mong đợi) trong vùng đất ngập nước hay vùng nước hiện có.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verstärkung /f/FOTO/

[EN] intensification

[VI] sự tăng cường

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

intensification

sự cường hóa