Việt
được cán là
không gập
đã tăt
đã khử ôxit
được làm lắng
làm lặng
được làm lặng
Anh
killed
nonkinking
pinch-passed
Đức
beruhigt
dressiert
Afterwards, he was killed and all other clocks were destroyed.
Sau đó y bị giết và mọi cái đồng hồ khác bị hủy.
In the leafy cafés on the Brunngasshalde, one hears anguished shrieking from a man who just read that he once killed another man, sighs from a woman who just discovered she was courted by a prince, sudden boasting from a woman who has learned that she received top honors from her university ten years prior.
Trong những quán cà phê phủ lá cây trên đường Brunngasshalde, người ta nghe tiếng hét đau khổ của một ông vừa đọc thấy mình trước kia đã giết người, nghe tiếng thở dài của một bà phát hiện ra rằng một ông hoàng đã từng theo đuổi mình, nghe tiếng khoe khoang của một bà khác đọc thấy trong quyển sách về đời mình rằng mười năm trước bà là người đỗ hạng cao nhất của trường đại học.
beruhigt /adj/CNSX/
[EN] killed (được)
[VI] làm lặng
dressiert /adj/CNSX/
[EN] killed, nonkinking, pinch-passed
[VI] được làm lặng, được cán là, không gập (sắt tây)
được làm lắng, được cán là, không gập (sắt tây)
đã tăt; đã khử ôxit (thép)