latitude
['lætitju:d]
danh từ o vĩ độ
Khoảng cách bắc-nam trên bề mặt trái đất, đo từ xích đạo và tính theo độ.
§ celestial latitude : vĩ độ trời
§ galactic latitude : vĩ độ thiên hà
§ geodetic latitude : vĩ độ trắc địa
§ geographic latitude : vĩ độ địa lý
§ horse latitude : vĩ độ ngựa, đới yên tĩnh nhiệt đới
§ isometric latitude : vĩ độ đẳng trị
§ latitude correction : hiệu chỉnh độ vĩ