TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

latitude

Vĩ độ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

latitude

latitude

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

latitude

geographische Breite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Breitengrad

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

geografische Breite

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

latitude

latitude

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Paris est situé par 48° de latitude Nord

Paris nằm Ở 48° vĩ Bắc.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

latitude

latitude

geografische Breite

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Latitude

[DE] Breitengrad

[EN] latitude

[FR] Latitude

[VI] Vĩ độ

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

latitude /SCIENCE,TECH/

[DE] geographische Breite

[EN] latitude

[FR] latitude

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

latitude

latitude [latityd] n. f. I. 1. Cũ Bề rộng. 2. Quyền tự do hành động, quyền sử dụng. Donner, laisser (d qqn) toute latitude (de faire qqch): Cho ai toàn quyền tự do hành dộng. Avoir toute latitude de décider: Có toàn quyền tự do dịnh doạt. n. 1. Vĩ độ, độ vĩ. Paris est situé par 48° de latitude Nord: Paris nằm Ở 48° vĩ Bắc. 2. Khí hâu, mien. L’homme s’adapte à toutes les latitudes: Con nguòi tự thích nghi vói mọi miền khí hậu. Hautes ou basses latitudes: Miền gần cực hoặc gần xích dạo. Moyennes latitudes: Miền ôn dói. 3. THIÊN Góc tạo ra giũa đuòng đi của thiên thể vói mặt phang hoàng đạo.