latitude
latitude [latityd] n. f. I. 1. Cũ Bề rộng. 2. Quyền tự do hành động, quyền sử dụng. Donner, laisser (d qqn) toute latitude (de faire qqch): Cho ai toàn quyền tự do hành dộng. Avoir toute latitude de décider: Có toàn quyền tự do dịnh doạt. n. 1. Vĩ độ, độ vĩ. Paris est situé par 48° de latitude Nord: Paris nằm Ở 48° vĩ Bắc. 2. Khí hâu, mien. L’homme s’adapte à toutes les latitudes: Con nguòi tự thích nghi vói mọi miền khí hậu. Hautes ou basses latitudes: Miền gần cực hoặc gần xích dạo. Moyennes latitudes: Miền ôn dói. 3. THIÊN Góc tạo ra giũa đuòng đi của thiên thể vói mặt phang hoàng đạo.