TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lewis

đồ móc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

đô kẹp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cái móc đá tảng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Anh

lewis

lewis

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Sir W.Arthur

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Đức

lewis

Lewis

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

lewis

lewis

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Lewis,Sir W.Arthur

(1919-1991).

Nhà kinh tế học Tây Ấn và là người cùng được tặng giải thưởng Nobel với Theodore Schultz về kinh tế năm 1979. Huân tước W.Athur được đào tạo tại trường kinh tế London và là trưởng khoa kinh tế tại trường đại học Manchester và Princeton. Mối quan tâm chính của ông là chính sách công cộng và kinh tế của các nước kém phát triển và mô hình phát triển của Lewis, trong đó giả định một nền kinh tế hai khu vực hiện đại đang phát triển, trong đó lợi nhuận được tái đầu tư, và hấp thụ số lao động không hạn chế từ khu vực nông nghiệp truyền thống, được chấp nhận rộng rãi. Tác phẩm chính của ông là Lý thuyết về tăng trưởng kinh tế (1955), trình bày những phân tích tổng hợp về phát triển kinh tế cho đến thời gian đó. Trong kế hoạch phát triển: sự cốt yếu của chính sách kinh tế (1966), ông đưa ra những hướng dẫn về cách thức tạo lập và đánh giá một kế hoạch kinh tế. Các ấn phẩm khác của ông là Khảo sát kinh tế, 1948 - 1935 (1949), phân tích và xem xét các sự kiện và chính sách của giai đoạn đó, Chi phí cố định (1949) và Các nguyên tắc kế hoạch hoá kinh tế (1949).

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

lewis

[DE] Lewis

[VI] cái móc đá tảng (để cất lên cao)

[EN] lewis

[FR] lewis

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lewis

đồ móc, đô kẹp (cẩn trục)