liberty :
tự dử, quyền tự do. [1} a/ quyền làm một viộc gi mà luật không cam, (lsừ) miễn trừ, đặc quyền, b/ toàn the các tự do hiến định -tự do cã nhân, tự do tư tường, tự do ngôn luận (nói và viết), tự do hội họp v.v... - liberty of contract - năng lực kết ước, lập ước tự do.