TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

machine cycle

chu kỳ máy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chu trình máy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chu kỳ của máy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

machine cycle

machine cycle

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

machine cycle

Maschinenzyklus

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Operationszyklus

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

machine cycle

cycle de machine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Maschinenzyklus /m/M_TÍNH/

[EN] machine cycle

[VI] chu trình máy

Operationszyklus /m/M_TÍNH/

[EN] machine cycle

[VI] chu trình máy (bộ vi xử lý)

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

machine cycle /IT-TECH/

[DE] Maschinenzyklus

[EN] machine cycle

[FR] cycle de machine

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

machine cycle

chu kỳ của máy

machine cycle

chu kỳ máy

machine cycle

chu trình máy

machine cycle /y học/

chu kỳ của máy

machine cycle /y học/

chu kỳ máy

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

machine cycle

chu kỳ máy; chu trình máy 1. Chu kỳ máy là khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó một loạt các biến cố trong hoạt động của một máy tính được lặp lại. 2. Chu trình là bản thân chuỗi các biến cố đó. 3. Chu kỳ máy còn là thời gian căn thiết cho thao tác nhanh nhất (thường là NOP, hoặc vô tác (no-op), vốn chẳng làm gì), mà bộ vi xử lý có thề thực hiện; một hoặc nhiều tích tắc của đăng hồ trong các máy tính, thường dao dộng với hàng triệu chu kỳ trên giây.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

machine cycle

chu kỳ máy