magnetic survey
[mæg'netik 'sə:vei]
o khảo sát từ
Đo trường từ toàn phần hoặc một số thành phần của trường (thẳng đứng và nằm ngang) trên một vùng.
Đo để xác định độ nghiêng và phương vị của giếng khoan ở độ sâu nhất định. Việc đo từ có thể tại một điểm hoặc nhiều điểm và chỉ có thể tiến hành trong giếng khoan chưa chống ống với cần khoan nặng không nhiễm từ.