magnetite
['mægnitait]
o (khoáng chất) manhetit, oxit sắt từ
Khoáng vật đen gồm oxit sắt 2 và sắt 3 (Fe, Mg) Fe2O3 có dạng hạt trong đá cát, hoặc hình thành dưới dạng tụ kết nén chặt hoặc những tinh thể tám mặt trong đá macma. Manhetit có từ tính mạnh và gây cho đá có từ tính.