Việt
máy tính chính
máy tính cỡ lớn
máy tính lớn
máy tính chinh
máy toán đại khung
siêu máy tính
Anh
mainframe computer
large-scale Computer
supercomputer
mainframe
Đức
Großrechner
Zentralrechner
Großrechenanlage
Pháp
gros ordinateur
macroordinateur
mainframe,mainframe computer /IT-TECH/
[DE] Großrechenanlage; Großrechner
[EN] mainframe; mainframe computer
[FR] gros ordinateur; macroordinateur
Zentralrechner /m/M_TÍNH/
[EN] mainframe computer
[VI] máy tính lớn, máy tính chính
Großrechner /m/M_TÍNH/
[EN] large-scale Computer, mainframe computer, supercomputer
[VI] máy tính cỡ lớn, máy tính chính, siêu máy tính
mainframe computer /xây dựng/
['mein, frein kəm'pju:tə]
o máy tính chính
máy tính lớn, máy tính chính Máy tính cao cấp dùng cho những nhiêm vụ tính toán manh nhất. Máy , tịnh chính thường được dùng chung bời nhiều người sử dụng nốị với máy lính thông qua các terminal. Những máy tính chính mạnh nhất, gọi là siêu máy tính, thực hiện Ịihững tính toán rất phức tap và tốn thời, gian, và được sử, dụng chủ yếu trong nghiên cứu cả thuần túy lẫn ứng dụng bời đông đàọ các doanh nghiệp, các nhà khoa hục và quân Sự.