TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

malaria

bệnh sốt rét

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

sốt rét ~ parasite kí sinh trùng sốt rét

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Sốt rét

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Anh

malaria

malaria

 
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

paludism

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!
malaria :

Malaria :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Đức

malaria

Malaria

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
malaria :

Malaria:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Pháp

malaria :

Paludisme:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
malaria

Paludisme

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển CN sinh- di truyền học Anh-Anh

malaria

A chronic disease characterized by periodic acute attacks of chills and fever. The disease is the result of infection by the sporozooite parasite, plasmodium, that lives in red blood cells and is transmitted to humans via the Anopheles mosquito.

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Malaria

[DE] Malaria

[VI] Bệnh sốt rét

[EN] Malaria

[FR] Paludisme

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

malaria

bệnh sốt rét

Bệnh trên người liên quan đến nguồn nước gây ra do ký sinh trùng (Plasmodium spp.) và truyền nhiễm khi bị chích bởi muỗi cái thuộc giống Anopheles mang mầm bệnh.

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

malaria

bệnh sốt rét

Malaria,paludism

Bệnh sốt rét

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Malaria

[EN] Malaria

[VI] Sốt rét

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

malaria

sốt rét ~ parasite kí sinh trùng sốt rét

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

malaria

A fever characterized by alternating chills, fever, and sweating.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Malaria :

[EN] Malaria :

[FR] Paludisme:

[DE] Malaria:

[VI] sốt rét, bệnh do muỗi cái Anopheles đốt, truyền sang người các ký sinh Plasmodium, gồm nhiều loại : P. vivax, P. ovale, P. malariae, P. falciparum. Sau khi vào cơ thể, ký sinh sẽ đến sinh sản ở gan và cơ quan khác rồi xâm nhập và tiêu hủy hồng cầu, phóng thích ra nhiều ký sinh mới có khả năng gây nhiễm các hồng cầu khác. Bệnh nhân lên cơn lạnh run, tiếp đó là sốt cao độ và đổ mồ hôi rồi nhiệt độ hạ xuống, kèm theo là nhức đầu, nôn mửa, lâu ngày có thể bị xanh xao thiếu máu. Khoảng cách giữa các cơn thay đổi tùy theo loại ký sinh gây ra. Dạng sốt rét nặng nhất là do ký sinh P. falciparum, có thể đưa đến tử vong vài ngày sau triệu chứng đầu tiên : hồng cầu dính kết nhau làm tắc nghẽn các cơ quan quan trọng, đặc biệt là thận, lá lách to lên, não bị ảnh hưởng gây hôn mê, động kinh (cerebral malaria), hồng cầu bị phá vỡ nhiều gây thiếu máu, hemoglobin được phóng thích ra trong nước tiểu biến thành màu đen (black water fever). Chữa trị và phòng ngừa gồm các thuốc Chloroquine, Proguanil, Quinine, Mefloquine, Pyrimethamine. Một loại thuốc chủng hiện đang được thử nghiệm.