mansard roof
mái (của) tầng áp mái
mansard roof
mái có tầng
mansard roof
mái có tầng mái
mansard roof /xây dựng/
mái có tầng mái
mansard roof, penthouse
mái có tầng mái
Một không gian kín trên một mái bằng bao lấy một cầu thang gác, cầu thang máy hoăc cấu trúc khác.
An enclosed space on a flat roof, used to enclose a stairway or an elevator or other apparatus.
mansard roof, roof
mái có tầng mái
Phần nóc của một tòa nhà bao gồm cả cấu trúc khung và vật liệu.
The cover of a building, including the framework and the materials..