Việt
Kỷ niệm
tưởng nhớ
hồi niệm
đài kỷ niệm
lễ nhớ
Ðể tưởng nhớ.
Anh
memorial
Memorial
: a) bàn thuyết minh, bàn.kiên nghị gừi cho chính phủ, cơ quan.hữu quan. b) biện minh trạng, lý đoán tranh.tụng trước Tòa án quốc tể. [L] bàn trích lục đe đãng ký vảo So.dịa bộ.
Kỷ niệm, tưởng nhớ, hồi niệm, đài kỷ niệm, lễ nhớ
n. something done or made to honor the memory of a person or event