mercy
: lòng thương người, thương xót, từ bi, nhân từ; ân xá, khoan dung. [L] plea of mercy - thượng cầu ân xá. - prerogative of mercy - quyền ân xá (Anh) thuộc vế Nghị viện, minh thi bằng một quyết định dại xá hay một đạo luật dại xá (Act of Grace), (Mỹ) luật dại xá thuộc Tòng thống. - recommendation of mercy - dơn xin ãn xá do các vị bối tham ký. - The defendant throws himself at the mercy of the court - bị cáo tự giao phó số phận mình cho lóng tha thứ cùa tòa án. - divine mercy - lòng thương xót cùa Chúa nhãn từ. - mercy killing - sự chết không đau, sư gây chết không đau, giết ban ơn. - works of mercy - công việc từ thiện,