merger :
hợp nhất, dung hợp, thống nhất, qui nhứt. [L] sư dứt quyến de nhập vào một quyền cao hơn cho chính người đó dược hường. a/ củng cố (quyến thuê tài sàn lâu dài bằng xét lại hợp dong - of life estate by reversion). bỊ hợp nhứt (quyến cùa con nợ và chù nợ - of rights of a debtor and creditor). cl sát nhập (of corporations : by amalgamation - do sư nhập của một còng ty vào một công ty khác, by consolidation - do sự tạo lặp một công ty mới bởi sát nhập nhiều công ty khác nhau). d/ merger of a cause of action in a judgment - tố quyển chấm dứt do đã được giải quyết trong một bàn án (non bis in idem). e/ merger in criminal law - sự nhập chung hình phạt. Merger of Law and Equity - diễn tien hợp nhứt luật Anh - Mỹ hiện hành (Law trong nghĩa T.Ph).