Việt
mili
tiếp đầu ngữ trong đơn vị SI bàng 103 trong ký hiệu thập phân
Anh
milli
milli -
mílli
Đức
Milli
Pháp
(m) tiếp đầu ngữ trong đơn vị SI bàng 103 (hoậc 0001) trong ký hiệu thập phân
milli /TECH/
[DE] Milli
[EN] milli
[FR] milli
MILLI
(m) ; mill Tiếp đằu ngữ chỉ một phần nghìn, từ tiếng Latin có nghỉa 1000, ví dụ 1 millimetre = 0, 001 mét.
mili, một phần nghìn Mili là tiếp đầu tố chỉ giá trị một phần nghìn (0, 001) của một đơn vị nào đó.
milli - /điện/
mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000)