TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

milli

mili

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
milli -

mili

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mílli

tiếp đầu ngữ trong đơn vị SI bàng 103 trong ký hiệu thập phân

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

milli

milli

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt
Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
milli -

milli -

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mílli

mílli

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

milli

Milli

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

milli

milli

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mílli

(m) tiếp đầu ngữ trong đơn vị SI bàng 103 (hoậc 0001) trong ký hiệu thập phân

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

milli /TECH/

[DE] Milli

[EN] milli

[FR] milli

milli /TECH/

[DE] Milli

[EN] milli

[FR] milli

Từ điển kiến trúc và xây dựng Anh-Việt

MILLI

(m) ; mill Tiếp đằu ngữ chỉ một phần nghìn, từ tiếng Latin có nghỉa 1000, ví dụ 1 millimetre = 0, 001 mét.

Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

milli

mili, một phần nghìn Mili là tiếp đầu tố chỉ giá trị một phần nghìn (0, 001) của một đơn vị nào đó.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

milli - /điện/

mili (tiếp đầu ngữ chỉ 1/1000)

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

milli

mili